TOP 6 mẫu xe máy dưới 50cc cho học sinh chưa có bằng lái

Đối với các bạn học sinh đi học xa mà phải đạp xe đạp thì rất vất vả. Xe đạp điện có tiện ích hơn nhưng lại khá bất tiện nếu chẳng may hết điện dọc đường. Do đó nhiều quý phụ huynh muốn tìm mua cho con em mình một chiếc xe máy dưới 50cc phù hợp để tiện đi lại. Cùng Muaban.net xem ngay top 6 mẫu xe máy dưới 50cc cho học sinh đáng mua nhất 2024 trong bài viết dưới đây!

Xe máy dưới 50cc đáng mua nhất 2024
Xe máy dưới 50cc đáng mua nhất 2024

1. Honda Little Cub 50CC

  • Giá: Khoảng 13.500.000 đồng (nếu sản xuất tại Thái Lan); 9.000.000 đồng (sản xuất tại Đài Loan)

Honda Little Cub 50CC sở hữu ngoại hình tương tự dòng xe Super Cub nhưng được cải tiến một số chi tiết để tăng vẻ trẻ trung và cá tính, đáp ứng sở thích cho các em học sinh, sinh viên.

Honda Little Cub 50CC có phần trên của yếm được vuốt thon đều lên phía trên. Các đường viền dọc theo mép yếm tạo cảm giác khoẻ khoắn. Chiếc xe máy dưới 50cc cho học sinh nữ hoặc nam chạy đều phù hợp.

Honda Little Cub 50CC
Honda Little Cub 50CC

Honda 50cc đã trang bị cho dòng xe Little Cub 50CC động cơ máy 4 kỳ, xylanh đơn, làm mát bằng không khí, dung tích 49cc. Tỷ số nén ở mức 10.0 cùng công suất tối đa 3.4 mã lực tại 7,000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 3.8 Nm tại 5,000 vòng/phút.

Đặc biệt, Honda Little Cub 50CC còn sử dụng hộp số tròn 4 cấp, bình xăng có dung tích 3.4 lít. Với trang bị này xe có thể đạt vận tốc tối đa lên đến 50 km/h. Do đó, muốn mua xe máy dưới 50cc cho học sinh thì chiếc Honda Little Cub là một lựa chọn hợp lý.

Thông số kỹ thuật Honda Little Cub 50 2017

  • Động cơ: 4 Thì OHC;
  • Dung tích xy lanh: 49cc; Tỷ số nén: 10:1
  • Công suất tối đa: 2.7 KW/ 7500 rpm
  • Mô men cực đại: 3.8 Nm / 55000 vòng/phút
  • Hệ thống truyền động, động cơ
  • Hệ thống khởi động: Đạp chân/Khởi động bằng điện
  • Hệ thống bôi trơn: Bơm dầu; Chiều dài (mm) 1915mm
  • Chiều rộng (mm): 700mm; Chiều cao (mm) 1050mm
  • Độ cao yên xe; 735mm; Trọng lượng: 95kg
  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1215mm; Khoảng cách gầm xe: 135mm
  • Phanh trước: Kiểu trống;
  • Phanh sau: Kiểu trống;
  • Dung tích bình xăng 4.3 lít
  • Bánh xe trước/sau 60/100-17M/C 33P/60/100-17M/C 33P
  • Giảm xóc trước: Phuộc nhún;
  • Giảm xóc sau: Giảm chấn dầu, lò xo

2. SYM Amigo 50CC

  • Giá: Khoảng 16.500.000 đến 16.800.000 triệu đồng

Nhắc đến các dòng xe máy dưới 50CC không thể bỏ qua cái tên Amigo 50 – đàn em mới nhất trong phân khúc xe 50CC của thương hiệu SYM đình đám.

SYM Amigo 50CC có kiểu dáng thiết kế khá độc đáo và lạ mắt “mê hoặc” nhiều cô cậu học trò cá tính. Xe sở hữu cụm đèn pha, đèn xi nhan và logo phía trước mặt nạ được bố trí hài hòa cùng với hai miếng ốp màu bạc, tạo nên style vừa cá tính vừa thời trang của một chiếc street bike.

SYM Amigo 50CC
SYM Amigo 50CC

Đuôi của SYM Amigo 50CC được vuốt góc tạo cảm giác mạnh mẽ, cụm đèn hậu và đèn xi nhan một khối liền lạc với thân xe, cùng với tay nắm sau kiểu mới tạo nên kiểu dáng năng động, trẻ trung.

Bên cạnh sự lạ mắt, xe máy dành cho học sinh Amigo 50 còn rất tiện dụng với phần cốp chứa đồ dưới yên khá lớn, chứa được một mũ bảo hiểm nửa đầu và các dụng cụ học tập cần thiết khác. Đây là một thế mạnh mà các đối thủ khác trong phân khúc xe máy dưới 50cc không có được.

SYM Amigo 50CC cho học sinh
SYM Amigo 50CC cho học sinh

SYM Amigo 50CC sở hữu động cơ 50 phân khối, 3 số vòng, sang số nhẹ nhàng, máy nổ êm. Các bạn học sinh lái chiếc xe máy phân khối thấp này sẽ dễ dàng cảm nhận được sự vận hành êm ái, khỏe khoắn của xe. Đặc biệt, mẫu xe Sym đời cũ này còn được người dùng yêu thích bởi rất tiết kiệm xăng, với 1,55 lít xăng các em học sinh có thể chạy hơn 100 km.

Thông số kỹ thuật SYM Amigo 50CC

  • Model:  Amigo 50
  • Dài – Rộng – Cao: 1.935 x 660 x 1070mm
  • Khoảng cách gầm: 120mm
  • Tổng trọng lượng khô: 97kg
  • Động cơ: 4 thì – S.O.H.C
  • Nhiên liệu sử dụng: Xăng không chì (trên 92)
  • Phân khối: 49.5cc
  • Công suất tối đa: 2,31 PS/7.500 r.p.m
  • Momen cực đại: 2,65 Nm/4.000 r.p.m
  • Hệ thống thắng trước: Phanh trống (đùm)
  • Hệ thống thắng sau: Phanh trống (đùm)
  • Vỏ/lốp trước: 70/80-17
  • Vỏ/lốp sau: 80/80-17
  • Hệ thống đánh lửa: C.D.I
  • Hệ thống khởi động: Đề và cần đạp
  • Hệ thống truyền động: 3 số vòng
  • Phuộc nhún trước: Thủy lực – Telescope fork
  • Phuộc nhún sau: Lò xo trụ – Cylindrical spring

3. SYM Angela 50CC

  • Giá: Khoảng 15.900.000 (bản thường); 16.200.000 triệu đồng (bản New)

SYM Angela 50CC là một trong những chiếc xe 50CC đã có mặt tại Việt Nam từ rất lâu. Dòng xe này hướng tới đối tượng là các bạn học sinh, sinh viên nữ với phần đầu xe thiết kế cố điển và cá tính.

Angela 50CC có chiều dài, rộng, cao tương ứng 1.920 mm x 680 mm x 1.070 mm. Xe gây ấn tượng bởi hệ thống đèn pha bo tròn, cụm đèn xi-nhan trước tách biệt khi được đặt dưới mặt nạ. Đặc biệt, cụm đèn hậu vuốt cong, bầu bĩnh, dễ thương.

SYM Angela 50CC
SYM Angela 50CC

SYM trang bị cho dòng xe 50CC Angela động cơ 4 thì, làm mát bằng không khí, dung tích 49cc, sản sinh công suất tối đa 2,78 mã lực tại vòng tua 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 2,94 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Nếu bạn đang muốn tìm một chiếc xe máy dưới 50cc dành cho con của mình đi học thì SYM Angela 50CC là lựa chọn rất tuyệt vời.

Thông số kỹ thuật SYM Angela 50CC

  • Model: Angela 50
  • Dài – Rộng – Cao: 1920mm – 680mm -1070mm
  • Khoảng cách gầm: 125mmm
  • Khoảng cách 2 trục: 1230 mm
  • Tổng trọng lượng khô: 97kg
  • Đường kính và hành trình piston: 39mmx41.4mm
  • Tỷ số nén: 9.7:1
  • Động cơ: 4 thì
  • Nhiên liệu sử dụng: Xăng không chì (trên 92)
  • Dung tích bình xăng: 3.4L
  • Phân khối: 49.5cc
  • Công suất tối đa: 2.78PS/7500 rpm
  • Momen cực đại: 0.3kgf.m/ 6500 rpm
  • Hệ thống thắng trước: Phanh trống (đùm)
  • Hệ thống thắng sau: Phanh trống (đùm)
  • Hệ thống đánh lửa: C.D.I
  • Hệ thống truyền động: 4 số
  • Phuộc trước: Thủy lực
  • Phuộc sau: Lò xo trụ
  • Vỏ/lốp trước: 2.25-17
  • Vỏ/lốp sau: 2.50-17

4. SYM Elegant 50CC

  • Giá: 14.600.000 triệu đồng (bản thường); 14.900.000 triệu đồng (bản New).

Chỉ với 14.600.000 triệu đồng là bạn đã có thể sở hữu được một chiếc xe máy học sinh phân khối thấp Elegant 50CC với kiểu dáng cá tính để cho con em mình di chuyển đến trường mỗi ngày.

Elegant 50CC có thiết kế chiều dài x rộng x cao tương ứng 1.910 mm x 680 mm x 1.070 mm. Khoảng cách 2 trục 1.225 mm, tổng trọng lượng khô 95kg. Hệ thống khởi động của xe Elegant 50CC là đề hoặc đạp chân. Chiều cao gầm so với mặt đường 120 mm. Phanh trước, sau tang trống.

SYM Elegant 50CC
SYM Elegant 50CC

SYM cũng trang bị cho dòng xe Elegant 50CC động cơ 4 thì, làm mát bằng không khí, dung tích 49cc, công suất tối đa 2,78 mã lực tại vòng tua máy 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 2,94 Nm tại 6.500 vòng/phút. Hệ thống truyền động 4 số. Dung tích bình xăng 4 lít.

Với những trang bị bên trên, Elegant 50CC là dòng xe máy dưới 50cc dành cho học sinh lý tưởng cho các em thuận tiện di chuyển tới trường.

Thông số kỹ thuật xe Elegant 50CC

  • Model: Elegant 50
  • Dài – Rộng – Cao: 1,910 mm – 680 mm – 1,070 mm
  • Khoảng cách 2 trục: 1,225 mm
  • Tổng trọng lượng khô: 95kg
  • Đường kính và hành trình piston: 39mm x 41.4mm
  • Tỷ số nén: 9.7:1
  • Động cơ: 4 thì
  • Nhiên liệu sử dụng: Xăng không chì (trên 92)
  • Phân khối: 49cc
  • Công suất tối đa: 2.78PS/7500 rpm
  • Momen cực đại: 0.3kgf.m/ 6500 rpm
  • Hệ thống thắng trước: Phanh trống (đùm)
  • Hệ thống thắng sau: Phanh trống (đùm)
  • Tỷ số nén: 9.7:1
  • Hệ thống đánh lửa: C.D.I
  • Hệ thống truyền động: 3 số
  • Dung tích bình xăng: 4L

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *